hững chương trình Sau đại học được liệt kê dưới đây đều được thông qua và trở thành “Chương trình đặc biệt ưu tiên Sinh viên nước ngoài do Chính phủ tài trợ” (Học bổng MEXT) dành cho những người nhập học từ năm 2022 đến năm 2024 (nhập học vào các tháng 4, 9, 10).
Người trúng tuyển (người nhập cảnh lần đầu) sẽ được quyết định trong số các thí sinh đã đỗ trong kỳ thi đầu vào của chương trình. Theo đó, người trúng tuyển sẽ được miễn học phí cho số năm học tiêu chuẩn, được cấp học bổng và vé máy bay khứ hồi.
Thông tin chi tiết về chương trình; điều kiện nộp hồ sơ, số người trúng tuyển,v.v. vui lòng xem tại trang Web của từng trường đại học.
※“Chương trình đặc biệt ưu tiên Sinh viên người nước ngoài do Chính phủ tài trợ” là chương trình được hỗ trợ bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ sử dụng chế độ học bổng Monbukagakusho đối với chương trình tiếp nhận DHS ưu tú của các trường đại học (Khoa, Sau đại học) với mục đích thúc đẩy việc xây dựng cơ chế thu nhận sinh viên người nước ngoài xuất sắc tại các trường đại học.
1. Đại học Tsukuba (University of Tsukuba)
Tên chương trình: International program for human-centered AI society
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu/ Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành
Khoa học thông tin và kỹ thuật.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 4
・Website: https://www.sie.tsukuba.ac.jp/eng/
Tên chương trình: Transborder Medical Program for Emerging Infectious Diseases
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Y học.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh, tiếng Nhật
・Thời gian nhập học: Tháng 4
・Website: https://www.md.tsukuba.ac.jp/gradmed/en/exam/
2. Đại học Sokendai (The Graduate University for Advanced Studies: Sokendai)
Tên chương trình: Interdisciplinary PhD Program in Information Science and Life Science for Leading Researchers on Data Science
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học đời sống.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.soken.ac.jp/en/admission/mextscholarship/university_recommendation__pgp_/index.html
3. Đại học Y và Nha khoa Tokyo (Tokyo Medical and Dental University)
Tên chương trình: Data Life Science Global Leader Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học Đời sống và Công nghệ Khoa học Y tế
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.tmd.ac.jp/english/international/prospective/Types/University/DS_GLP/
Tên chương trình: Data-driven Medical Research Global Health Leader Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học chuyên ngành Khoa học dữ liệu y học
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.tmd.ac.jp/international/center/DD-GLP/
4. Viện Khoa học và Công nghệ Nara (Nara Institute of Science and Technology)
Tên chương trình: Program for the development of advanced human resources with an international perspective in the Digital Green-innovation field
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học chuyên ngành Khoa học thông tin (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
Tên chương trình: Human resource development for innovation in agricultural technology based on advanced bio-science and materials science
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học chuyên ngành Khoa học sự sống (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://bsw3.naist.jp/eng/
5. Đại học Saga (Saga University)
Tên chương trình: Education program for AI and data science specialists
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 4, tháng 9 (Khóa học Thạc sĩ chỉ nhập học vào tháng 4)
・Website: http://www.sao.saga-u.ac.jp/admission_center/english/graduate.html
6. Đại học Công nghệ Nagoya (Nagoya Institute of Technology)
Tên chương trình: International Graduate Program for Global Engineers
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ) chuyên ngành Kỹ thuật.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.nitech.ac.jp/eng/admission/igpge.html
7. Đại học Tohoku (Tohoku University)
Tên chương trình: Adaptive Intelligent Space Design based on Robotics
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Thạc sĩ, Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học kỹ thuật
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.imac.mech.tohoku.ac.jp/outline/g_description.html
Tên chương trình: International Environmental Security Leadership Program (IELP)
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Thạc sĩ, Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học môi trường.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.kankyo.tohoku.ac.jp/ielp/index.html
8. Đại học Hàng hải và Công nghệ Tokyo (Tokyo University of Marine Science and Technology)
Tên chương trình: Human resource development for contribution to sustainable carbon neutral realization by cooperation with the Asian Maritime University
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ kỳ đầu) chuyên ngành 海運ロジスティクス (Tạm dịch: Vận tải phân phối), 海洋システム工学 (Tạm dịch: Kỹ thuật hệ thống hàng hải)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh, tiếng Nhật
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.kaiyodai.ac.jp/international/kokuhi/program1/index.html
Tên chương trình: Human resource development program for transboundary fish and shllfish infectious disease Prevention
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học sinh học ứng dụng
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh, tiếng Nhật
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.kaiyodai.ac.jp/international/kokuhi/program1/index.html
9. Đại học Kumamoto (Kumamoto University)
Tên chương trình: Educational Program for Advanced Research in Emerging Infectious Diseases and AIDS
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ) chuyên ngành Y tế.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.medphas.kumamoto-u.ac.jp/en/medgrad/
10. Đại học Miyazaki (University of Miyazaki)
Tên chương trình: Research promotion program for cardiovascular and renal diseases with seamless exploitation of human and veterinary resources
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ hoặc Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Y tế (Sinh học/Nha khoa và dược học/ Nội khoa y học lâm sàng/ Tim mạch)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh, tiếng Nhật
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.miyazaki-u.ac.jp/ijudaigakuin/en_index.html
11. Đại học Hitotsubashi (Hitotsubashi University)
Tên chương trình: Asian Public Policy Program
・Chương trình học bổng Sau đại học (Khóa Thạc sĩ, Chuyên môn nghề cao cấp) chuyên ngành Chính sách công và quốc tế.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 9
・Website: https://www.ipp.hit-u.ac.jp/english/en_program/en_appp.html
12. Đại học Quốc gia Yokohama (Yokohama National University)
Tên chương trình: International Graduate Program for Innovation of Civil Engineering through ICT Technologies
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ (Khóa học Tiến sĩ kỳ đầu) và Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học và công nghệ, Khoa học kỹ thuật, Xây dựng dân dụng, Kỹ thuật kết cấu, Kỹ thuật địa chấn, Kỹ thuật bảo trì
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.cvg.ynu.ac.jp/G0/english/apply-e.htm
Tên chương trình: Program for fostering key persons contributing to the co-evolutions of heavy industries in Japan and overseas
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học Khóa học Thạc sĩ (Khóa học Tiến sĩ kỳ đầu) và Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học và công nghệ, Khoa học kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Vật liệu máy, Cơ học vật liệu.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.fse.ynu.ac.jp/english/exam/others/mext.html
13. Đại học Hokkaido (Hokkaido University)
Tên chương trình: Global Education Program for AgriScience Frontiers
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Nông học.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 4, tháng 10
・Website: https://www.agr.hokudai.ac.jp/spgp/
Tên chương trình: Training Program for Innovators in Life Sciences – Be a Bridge between Hokkaido and the World
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học sinh mệnh.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 4, tháng 10
・Website: https://altair.sci.hokudai.ac.jp/grad/igpoverview/index.php
14. Đại học Nông nghiệp và Công nghệ Tokyo (Tokyo University of Agriculture and Technology)
Tên chương trình: Fostering leadership of advanced agricultural science through Campus ASEAN centered on academic human resources circulation system
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Nông học.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.tuat.ac.jp/documents/uni-grad/boshu/ryupro202210/2022_ryupuroboshuyokoformext.pdf
15. Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản (Japan Advanced Institute of Science and Technology (JAIST))
Tên chương trình: Secure, Safe & Sustainable IoT Space Implementation Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ kỳ đầu hoặc Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học thông tin.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Nhật và tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.jaist.ac.jp/english/admissions/application-guide/guide-m-scholarship.html
16. Đại học Niigata (Niigata University)
Tên chương trình: Medical biologist development program based on biological system medicine
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ 4 năm) chuyên ngành Y học.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.med.niigata-u.ac.jp/eng/top.html
17. Đại học Saitama (Saitama University)
Tên chương trình: Energy System・Information Technology Innovation International professional Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học và công nghệ, Khoa học kỹ thuật, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện & điện tử, Kỹ thuật cơ khí.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh & tiếng Nhật
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://park.saitama-u.ac.jp/~rese/index.html
Tên chương trình: Program for Highly-skilled Professionals for Development of Green and Sustainable Chemical Technologies applied to Asian Poverty Areas
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật (Hóa học, Hóa học phức hợp, Hoá học môi trường – xanh)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh & tiếng Nhật
Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://park.saitama-u.ac.jp/~gsc/
18. Đại học Osaka (Osaka University)
Tên chương trình: Global Leaders Development Program for Industrial Biotechnology
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học kỹ thuật
※Tùy theo từng năm mà có năm sẽ không tuyển sinh Khóa học Tiến sĩ kỳ sau.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.eng.osaka-u.ac.jp/en/entrance/f_admissions/
Tên chương trình: Human Resources Development Program of Materials Innovation by Quantum Design and Experimental Verification
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học kỹ thuật.
※Tùy theo từng năm mà có năm sẽ không tuyển sinh Khóa học Tiến sĩ kỳ sau.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.eng.osaka-u.ac.jp/en/entrance/f_admissions/
19. Đại học Kyoto (Kyoto University)
Tên chương trình: International Program for East Asia Sustainable Economic Development Studies
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Thạc sĩ, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học xã hội (Kinh tế học)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.econ.kyoto-u.ac.jp/kueac/
Tên chương trình : International Environmental Management Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Môi trường
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học : Tháng 10
・Website: https://www2.ges.kyoto-u.ac.jp/en/activities/iemp/
20. Đại học Tottori (Tottori University)
Tên chương trình: Special program in bioresource utilization science of fungus and mushroom
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Sinh vật học, Nông học, Khoa học lâm nghiệp (森林圏科学), Khoa học nghiên cứu tinh chất gỗ (木質科学).
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.tottori-u.ac.jp/English/
21. Đại học Kitakyushu (The University of Kitakyushu)
Tên chương trình: Team-based action-learning program on environmental engineering and mathematical sciences to tackle inherent environmental issues in Asia
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) các chuyên ngành Environmental technology & management, Chemistry, Biology, Management of built einvironment and inoformation engineering
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 4, tháng 10
・Website: http://www.kitakyu-u.ac.jp/env/lang-en/academic.html
22. Đại học Ryukyus (University of the Ryukyus)
Tên chương trình: Resilient Smart City Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) các chuyên ngành
・Khoa học xã hội & hệ thống an toàn, Khoa học thiên tai & phòng chống thiên tai
・Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.tec.u-ryukyu.ac.jp/graduate/
Tên chương trình: Leadership for ASEAN Marine Environments and Resources (LA MER) Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) các chuyên ngành Môi trường, Phân tích môi trường, Phân tích động lực học môi trường
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.sci.u-ryukyu.ac.jp/
23. Đại học Công nghệ Toyohashi (Toyohashi University of Technology)
Tên chương trình: Pre-service training program on Technology Science Education for expanding Japanese style Engineering Education globally as a teacher of KOSEN (College of Technology)
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Thạc sĩ, Khóa Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học kỹ thuật.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Nhật
・Thời gian nhập học: Tháng 4
・Website: Dự kiến đăng tải sau tháng 4/2022
Tên chương trình: Global Rotation Program for Architecture and Civil Engineering Education Bridging ASEAN and African Countries
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Thạc sĩ, Khóa Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học kỹ thuật.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://ignite.tut.ac.jp/cir/english/foreigner/english/grace.html
24. Đại học Nagasaki (Nagasaki University)
Tên chương trình: Global capacity building in the field of disaster and radiation medical sciences
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Thạc sĩ) các chuyên ngành Môi trường, Phân tích Môi trường (環境解析学), Bức xạ & Khoa học Tác động Hóa học (放射線・化学物質影響科学)
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.fmu.nagasaki-u.ac.jp/en/
25. Đại học Kanazawa (Kanazawa University)
Tên chương trình: Global human resource development in mathematical and physical sciences and their sustainable Interdisciplinary science
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Mathematical and physical sciences
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
Website: https://www.nst.kanazawa-u.ac.jp/eng/admissions/GHR.html
Tên chương trình: Training Program for Innovative Leaders in Preemptive Medicine to Solve Diverse Medical Issues in the World
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Y,Nha khoa Dược, Y học xã hội, Dịch tễ học, Y tế dự phòng
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.kanazawa-u.ac.jp/e/
26. Đại học Shizuoka (Shizuoka University)
Tên chương trình: International cooperative education program on biological, environmental science and technology for the sustainable societies in Asia
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học sinh học(バイオサイエンス), Môi trường / hệ thống năng lượng(環境・エネルギーシステム), Chức năng quang học / Vật liệu nano(光・ナノ物質機能), Khoa học thông tin
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.shizuoka.ac.jp/english/subject/graduate/sat/index.html
27. Đại học Hiroshima (Hiroshima University)
Tên chương trình: Graduate Program for Advanced Research Engineers Contributing to Next Generation Japanese Manufacturing
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học kỹ thuật
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.hiroshima-u.ac.jp/en/adse
Tên chương trình: Trans-disciplinary Planetary Health” Doctoral Education Program
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, kỳ sau; Khóa Tiến sĩ) chuyên ngành Khoa học xã hội
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.hiroshima-u.ac.jp/en/gshs
28. Đại học Kyushu (Kyushu University)
Tên chương trình: Oral Health-rebuilding Advanced Dental Research Course for MENA countries
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Y Nha khoa Dược, Nha khoa, Kỹ thuật y sinh, Khoa học ứng dụng trong Nha khoa (歯科医用工学), Nha khoa tái tạo (再生歯学).
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: https://www.dent.kyushu-u.ac.jp/eng/education/
Tên chương trình: Regulatory Design in a “Risk Society”: A Rule-Making Oriented Program for Training Legal Experts
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Khoa học xã hội, Luật học, Luật quốc tế
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://www.law.kyushu-u.ac.jp/programsinenglish/html/programs-admissions/academic-programs/ll-m/
29. Đại học công nghệ Tokyo (Tokyo Institute of Technology)
Tên chương trình: Postgraduate Program for Environmental Designers Contributing to Resilient Cities
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa học Thạc sĩ, Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Công nghệ.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 9
http://www.arch.titech.ac.jp/Japanese/Graduate/international.html
Tên chương trình: Interdisciplinary Program on Cyber-Physical System for Smart Society (CPSSS)
・Chương trình học bổng dành cho bậc Sau đại học (Khóa Tiến sĩ kỳ đầu, Khóa Tiến sĩ kỳ sau) chuyên ngành Công nghệ
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 9
・Website: https://www.e.titech.ac.jp/igpa/
30. Đại học Ehime (Ehime University)
Tên chương trình: Program of Doctoral Education for the Development of Tropical and Subtropical Agriculture and Related Sciences and Achievement of SDGs
・Chương trình học bổng dành cho bậc sau đại học (Khóa học Tiến sĩ) chuyên ngành Nông học.
・Ngôn ngữ bài giảng: Tiếng Anh
・Thời gian nhập học: Tháng 10
・Website: http://rendai.agr.ehime-u.ac.jp/english/