日本語_Học bổng chính phủ Nhật Bản (MEXT)

翻訳を待っています…

Học bổng Chính phủ Nhật Bản (học bổng Monbukagakusho – MEXT) là học bổng được cấp thường niên bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT) dành cho những du học sinh ưu tú người nước ngoài.

1. Điều kiện ứng tuyển

STTPhân loạiĐộ tuổiĐối tượng tuyểnLĩnh vực tuyểnThời gian đào tạoMức học bổng
1Du học sinh, nghiên cứu sinhDưới 35 tuổi
  • Những người đã tốt nghiệp đại học.
  • Cán bộ biên chế hoặc hợp đồng, ưu tiên người đang công tác tại các đại học, học viện, trường đại học và cao đẳng, viện nghiên cứu, các cơ quan và doanh nghiệp nhà nước
Lĩnh vực chuyên môn đã học tại các trường đại học hoặc lĩnh vực liên quan
  • Từ 3~5 năm
    Học tiếng Nhật 6 tháng.
  • Nghiên cứu sinh: 2,5 ~ 4,5 năm
 143,000 ~ 145,000 JPY/1 tháng
(Khoảng 28,600,000 ~ 29,000,000 VND/1 tháng)
2Du học sinh đại họcDưới 22 tuổi
  • Những người đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Ưu tiên các ứng viên đã đoạt giải tại các kỳ thi quốc tế, khu vực, quốc gia thuộc đối tượng được tuyển thẳng vào đại học theo quy chế tuyển sinh đại học
1. Khoa học xã hội

  • Khoa học xã hội A: Luật học, Chính trị học, Giáo dục học, Xã hội, Văn học, Sử học,Tiếng Nhật, Khác.
  • Khoa học xã hội B: Kinh tế học, Kinh doanh học.

2. Khoa học tự nhiên

  • Khoa học tự nhiên A: Môn tự nhiên (Toán, Vật lý, Hóa học), Điện-Điện tử (Điện tử, Điện, Công nghệ thông tin), Cơ khí máy móc (Cơ khí máy móc, Đóng tàu), Kiến trúc xây dựng (Xây dựng, Kiến trúc, Môi trường), Hóa học (Hóa học ứng dụng, Công nghệ hóa, Hóa công nghiệp, Công nghệ hóa sợi), Khác (Kim loại, công nghệ sinh học…)
  • Khoa học tự nhiên B: Nông nghiệp (Nông học, Hóa học nông nghiệp, Công nghệ nông nghiệp, Chăn nuôi học, Thú y, Lâm học, Thực phẩm, Thủy sản), Sức khỏe (Dược, Bảo hiểm, Điều dưỡng) , Môn tự nhiên (Sinh vật học)
  • Khoa học tự nhiên C: Y học, Nha khoa
Từ 5~7 năm

  • Học tiếng Nhật: 1 năm
  • Đại học: 4~6 năm
117,000 ~ 120,000 JPY/1 tháng
(Khoảng 23,400,000 ~ 24,000,000 VND/1 tháng)
3Du học sinh kỹ thuật chuyên nghiệpDưới 22 tuổiTốt nghiệp trung học phổ thôngCơ khí máy móc, Điện-Điện tử, Thông tin-Viễn thông-Network, Vật chất-Nguyên liệu-Kiến trúc-Xây dựng, Thương mại hàng hải, Khác

4 năm

  • Học tiếng Nhật: 1 năm.
  • Trường kỹ thuật chuyên nghiệp: 3 năm
4Du học sinh trường dạy nghềDưới 22 tuổiTốt nghiệp trung học phổ thôngDu lịch, thời trang, thẩm mỹ, thiết kế, phim hoạt hình, nấu ăn v.v.3 năm

  • Học tiếng Nhật: 1 năm.
  • Trường dạy nghề: 2 năm
5Du học sinh ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật BảnDưới 30 tuổiNgười học chuyên ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật BảnDu học sinh học tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản tại các trường đại học của Nhật Bản1 năm (khóa học tiếng Nhật và văn hóa Nhật)
6Du học sinh ngành giáo dụcDưới 35 tuổiTốt nghiệp các trường đại học hoặc trường đào tạo giáo viên, hiện đang là giáo viên các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thôngGiáo dục1,5 năm

  • Học tiếng Nhật: 6 tháng.
  • Khóa đào tạo giáo viên tại trường đại học: 1 năm
143,000/1 tháng
(Khoảng 28,600,000 VND/1 tháng)

* Mức học bổng trên thay đổi theo từng khu vực có trường Đại học. Học bổng được điều chỉnh theo từng năm.

2. Thời gian thông báo tuyển

Đối với du học sinh nghiên cứu sinh, du học sinh đại học, du học sinh trường kỹ thuật chuyên nghiệp, du học sinh trường dạy nghề:

Tháng 4Thông báo tuyển sinh
Tháng 7Tuyển chọn (Đánh giá hồ sơ, Thi viết, Thi vấn đáp)
Tháng 12Thông báo trúng tuyển
Tháng 4 năm sauSang Nhật Bản

Đối với du học sinh ngành giáo dục, du học sinh ngành tiếng Nhật và văn hóa Nhật

Tháng 1Thông báo tuyển sinh
Tháng 3Tuyển chọn (Đánh giá hồ sơ, Thi viết, Thi vấn đáp)
Tháng 8Thông báo trúng tuyển
Tháng 10Sang Nhật Bản

3. Quy định khác

Ứng viên nhận được học bổng Chính phủ Nhật Bản sẽ không được phép nhận học bổng khác cùng lúc

Thông tin học bổng MEXT

Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (MEXT)

Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam

http://www.vn.emb-japan.go.jp/itpr_ja/Vn_Thongtinduhoc.html

Đề thi MEXT tham khảo

JASSO Việt Nam xin giới thiệu tới các bạn quan tâm đề thi MEXT các năm trước đây để các bạn tham khảo.

Đề thi đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp:
https://www.hcmcgj.vn.emb-japan.go.jp/vn/2014/may/20140519_hoc_bong_dai_hoc_cao_dang_trung_cap.html

Đề thi sau đại học:
https://www.hcmcgj.vn.emb-japan.go.jp/vn/2014/may/20150519__hoc_bong_sau_dai_hoc.html

Bài trước